# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Thảo My | Thảo My có nghĩa là người con gái có gương mặt đẹp, đoan trang và thanh tú. Tên Thảo My gợi nên sự xinh đẹp, mềm mại và uyển chuyển. |
2 | ♀ | Vy | Cuộc sống |
3 | ♀ | Yến Vy | |
4 | ♀ | Kiều My | |
5 | ♀ | Lý | Là người đa tài, trọng tình nghĩa, số thanh nhàn, có quý nhân phù trợ. Trung niên vất vả, cuối đời phát tài, phát lộc. |
6 | ♀ | Jenny | màu mỡ |
7 | ♀ | Diễm My | |
8 | ♀ | Amy | tình yêu, tình yêu |
9 | ♀ | Thảo Ly | |
10 | ♀ | Hương Ly | hương thơm quyến rũ |
11 | ♀ | Emily | Tên Emily có ý nghĩa là làm việc chăm chỉ, chịu khó, cần cù, luôn phấn đấu để đánh bại đối thủ. Là tên tiếng Anh được đặt cho con gái , một số người gọi Emily theo một cách thân mật là Emma |
12 | ♀ | Khánh Vy | |
13 | ♀ | Mary | quyến rũ sạch |
14 | ♀ | Thy | Thơ |
15 | ♀ | Thanh Vy | |
16 | ♀ | Lucy | Bóng, sinh ra lúc bình minh |
17 | ♀ | Sally | công chúa |
18 | ♀ | Kathy | Sạch / tinh khiết |
19 | ♀ | Lily | lily |
20 | ♂ | Tracy | người phụ nữ làm việc khi thu hoạch |
21 | ♀ | Anh Thy | |
22 | ♀ | Cindy | từ Kynthos núi |
23 | ♀ | Wendy | Fwendie |
24 | ♀ | Cherry | Dâu tây |
25 | ♀ | Lưu Ly | một loài hoa đẹp |
26 | ♀ | Cẩm Ly | |
27 | ♀ | Nancy | Ân sủng của Thiên Chúa |
28 | ♀ | Triệu Vy | |
29 | ♀ | Hải My | |
30 | ♀ | Huyền My | |
31 | ♀ | Ngọc Vy | |
32 | ♀ | Minh Vy | |
33 | ♀ | Lan Vy | |
34 | ♀ | Tiffany | Xuất hiện của Thiên Chúa |
35 | ♀ | Phương Ly | |
36 | ♀ | Sandy | bảo vệ |
37 | ♀ | Khánh My | |
38 | ♀ | Ruby | Ruby |
39 | ♀ | Diễm Thúy | |
40 | ♀ | Ivy | Ivy |
41 | ♀ | Mai Ly | |
42 | ♀ | Vicky | Kẻ thắng cuộc |
43 | ♀ | Tiểu My | bé nhỏ, đáng yêu |
44 | ♀ | Daisy | daisy |
45 | ♀ | Nelly | rạng rỡ, xinh đẹp |
46 | ♀ | Tra My | |
47 | ♀ | Phương Thủy | thùy mị, nết na |
48 | ♂ | Sky | Trên bầu trời |
49 | ♀ | Kiều Vy | |
50 | ♀ | Bảo Thy | |
51 | ♀ | Trúc Vy | |
52 | ♀ | Tuyết Vy | sự kỳ diệu của băng tuyết |
53 | ♀ | Khánh Thy | |
54 | ♀ | Rosy | Rose / cây hồng hoang, hoa hồng, màu hồng |
55 | ♀ | Hoàng My | |
56 | ♂ | Sunny | Vui vẻ. |
57 | ♀ | Tammy | lòng bàn tay cây hoặc thảo mộc |
58 | ♀ | Mai Thy | |
59 | ♀ | Suzy | hình thức của susan lily |
60 | ♀ | Nhu Y | |
61 | ♀ | Quỳnh My | |
62 | ♀ | Windy | Mạnh, di chuyển không khí |
63 | ♀ | Yến My | |
64 | ♀ | Sherry | Các |
65 | ♀ | Anny | Duyên dáng, quyến rũ, Cầu nguyện |
66 | ♀ | Lệ Thủy | |
67 | ♀ | Kelly | Brilliant cô |
68 | ♀ | Gia Mỹ | |
69 | ♀ | Diệu Thúy | |
70 | ♀ | Quỳnh Thy | |
71 | ♀ | Hải Ly | |
72 | ♀ | Mỹ | Thanh tú, có tài, tính tình hiền hậu. Trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng. |
73 | ♀ | Kimmy | Từ đồng cỏ của Pháo đài Hoàng gia |
74 | ♀ | Kitty | Sạch / tinh khiết |
75 | ♀ | July | Người đàn ông trẻ, dành riêng cho Jupiter |
76 | ♀ | Melody | hát, bài hát, giai điệu |
77 | ♂ | Andy | Nhỏ bé của Andrew: Manly. Từ Andrew của Hy Lạp. Từ lâu đã là một tên Scotland phổ biến, bởi vì Thánh Anrê là vị thánh bảo trợ của Scotland sau khi mà thị trấn St Andrews đã được đặt tên. |
78 | ♀ | Bích Thùy | |
79 | ♀ | Ái Vy | |
80 | ♂ | Kenny | / Beautiful |
81 | ♀ | Katy | tinh khiết |
82 | ♀ | Cathy | sạch hoặc tinh khiết |
83 | ♀ | Giáng My | |
84 | ♀ | Tường Vy | |
85 | ♀ | Uyên Thy | |
86 | ♀ | Ny | |
87 | ♀ | Trúc My | |
88 | ♀ | Molly | cân đối, làm sạch |
89 | ♀ | Xuân Thủy | nước mùa xuân |
90 | ♀ | Mai Vy | |
91 | ♀ | Yến Ly | |
92 | ♀ | Abby | Cha vui mừng |
93 | ♀ | Nhật Vy | |
94 | ♀ | Judy | Của xứ Giu-đê |
95 | ♀ | Holiday | Sinh ra vào một ngày Chúa Thánh |
96 | ♀ | Ashley | rừng essebomen |
97 | ♂ | Harry | người cai trị vương |
98 | ♂ | Minh Hy | |
99 | ♀ | Nguyễn Trà My | |
100 | ♀ | Merry | Lòng từ bi; |
101 | ♀ | Ngọc Mỹ | |
102 | ♂ | Nicky | Victory |
103 | ♂ | Sammy | nghe Thiên Chúa |
104 | ♀ | Miley | Cây nho |
105 | ♀ | Mandy | amiable cô gái |
106 | ♂ | Riley | Hậu duệ của Roghallach |
107 | ♀ | Becky | Trên |
108 | ♀ | Hailey | Hay |
109 | ♀ | Cẩm Thúy | |
110 | ♀ | Emy | tuyệt vời, tuyệt vời |
111 | ♀ | Khởi My | |
112 | ♀ | Sanny | Lily, Lily |
113 | ♀ | Hà Vy | |
114 | ♀ | Happy | Vui vẻ, hạnh phúc |
115 | ♀ | Kimberly | Meadow rừng của Cyneburg |
116 | ♀ | Thiên Lý | |
117 | ♀ | May | Các |
118 | ♂ | Lucky | hạnh phúc |
119 | ♀ | Hilary | Vui vẻ |
120 | ♀ | Hải Thụy | giấc ngủ bao la của biển |
121 | ♀ | Zoey | Cuộc sống |
122 | ♀ | Diệp Ly | |
123 | ♀ | Lilly | cây bông súng |
124 | ♀ | Hillary | Vui vẻ |
125 | ♀ | Ý | Vẻ ngoài hạnh phúc, bên trong u sầu, trung niên vất vả, cuối đời cát tường. |
126 | ♂ | Duy | tiết kiệm |
127 | ♂ | Jacy | tốt đẹp |
128 | ♀ | Roxy | bình minh |
129 | ♀ | Elly | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
130 | ♀ | Dorothy | Quà tặng |
131 | ♂ | Huy | Vinh quang |
132 | ♀ | Vân Ly | |
133 | ♀ | Phương Thy | |
134 | ♀ | Yukicherry | |
135 | ♀ | Quý | Thanh tú, tính khí ôn hòa, hiền hậu, nội tâm hay ưu phiền, kết hôn muộn sẽ đại cát, cuộc đời thanh nhàn bình dị. |
136 | ♀ | Lizzy | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
137 | ♀ | Henny | người cai trị vương |
138 | ♀ | Hồng Thúy | |
139 | ♂ | Henry | người cai trị vương |
140 | ♀ | Audrey | Cao quý và mạnh mẽ |
141 | ♀ | Thiên Mỹ | xinh đẹp và nhân ái |
142 | ♀ | Bunny | Ít Thỏ |
143 | ♀ | Rosemary | biển |
144 | ♀ | Kendy | |
145 | ♂ | Rey | Red |
146 | ♀ | Angenaly | |
147 | ♀ | Ngọc Thủy | |
148 | ♀ | Nha Ky | |
149 | ♂ | Jimmy | con trai của Demeter |
150 | ♂ | Minh Lý | |
151 | ♀ | Nguyen Thi My | |
152 | ♀ | Tran Kha Vy | |
153 | ♀ | Hanny | Thiên Chúa là duyên dáng |
154 | ♀ | Hải Vy | |
155 | ♀ | Pinky | hơi hồng hồng |
156 | ♀ | Bao Vy | |
157 | ♀ | Hoàng Khánh Ly | |
158 | ♀ | Thuy Vy | |
159 | ♀ | My Ly | |
160 | ♀ | Diệp Vy | |
161 | ♀ | Britney | Ban đầu các công tước cổ Brittany ở Pháp. Celtic Bretons di cư trở thành Bretons của Anh từ Pháp. |
162 | ♂ | Hy | Nhỏ bé của Hyman: Cuộc sống |
163 | ♀ | Joy | Niềm vui. Niềm vui. |
164 | ♀ | Truc Ly | |
165 | ♂ | Roy | Vua |
166 | ♀ | Betty | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
167 | ♀ | Winny | các phúc |
168 | ♀ | Trinity | Ba |
169 | ♀ | Cinny | |
170 | ♀ | Ái Mỹ | |
171 | ♀ | Phuong Vy | |
172 | ♀ | Khanh Ly | |
173 | ♂ | Harley | Từ tiếng Anh thỏ gỗ (hoặc đồng cỏ). Từ đồng cỏ của thỏ |
174 | ♀ | Mindy | Pet |
175 | ♀ | Emmy | tuyệt vời, tuyệt vời |
176 | ♀ | Trang My | |
177 | ♀ | Ha My | |
178 | ♂ | Khánh Duy | |
179 | ♀ | Thảo Vy | |
180 | ♀ | Nguyễn Khánh Ly | |
181 | ♀ | Đào Hạ Vy | |
182 | ♀ | Bảo Ý | |
183 | ♀ | Jelly | giá trị, thanh toán, phần thưởng, sự hy sinh |
184 | ♀ | Thu Thúy | |
185 | ♂ | Jay | Jay |
186 | ♂ | Ry | Vua |
187 | ♀ | Thục Vy | |
188 | ♂ | Kay | keyholder |
189 | ♀ | Nguyễn Thanh Thuỷ | |
190 | ♀ | Ánh Vy | |
191 | ♀ | Uyên My | |
192 | ♀ | Mery | |
193 | ♂ | Buddy | nút, mầm |
194 | ♀ | Thúy | |
195 | ♀ | Kha Ly | |
196 | ♀ | Jessy | Đức Giê-hô-va là |
197 | ♀ | Nguyễn Hương Ly | |
198 | ♀ | Juny | |
199 | ♀ | Lyly | |
200 | ♀ | Huỳnh Thảo Vy | |
201 | ♀ | Haley | Hay |
202 | ♂ | Danny | Thiên Chúa là thẩm phán của tôi |
203 | ♀ | Karry | |
204 | ♀ | Thanh Thuý | |
205 | ♀ | Phương My | |
206 | ♀ | Phan Hương Ly | |
207 | ♀ | Holly | Cây ô rô |
208 | ♀ | Gabby | người phụ nữ của Thiên Chúa |
209 | ♀ | Mai Thùy | |
210 | ♂ | Jerry | người cai trị với giáo sắt |
211 | ♀ | Minh Thùy | |
212 | ♀ | Thị Lý | |
213 | ♀ | Phú Quý |